đổ khuôn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đổ khuôn+
- Cast
- Đổ khuôn một pho tượng
To cast a statue
- Như đổ khuôn
Cast in the same mould; as like as two peas
- Hai chị em giống nhau như đổ khuôn
The two sisters are cast in the sam mould
- Đổ khuôn một pho tượng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đổ khuôn"
Lượt xem: 634